K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 3:    Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889     A.  x = 9                   B.  x = 8                        C.  x = 7                     D. 6    Câu 4:  Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là :A. 83,907             B. 8,379               C. 83,97               D. 839,7Câu 5: Số lớn nhất trong các số : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 là :A.    9,82                     B. 8,29                          ...
Đọc tiếp

Câu 3:    Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889

     A.  x = 9                   B.  x = 8                        C.  x = 7                     D. 6   

 

Câu 4:  Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là :

A. 83,907             B. 8,379               C. 83,97               D. 839,7

Câu 5: Số lớn nhất trong các số : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 là :

A.    9,82                     B. 8,29                                    C. 8,92                          D. 9,28

5
13 tháng 11 2021

3.A

4.C

5.A

13 tháng 11 2021

3.a

4.c

5.a

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

24 tháng 11 2021

Số lớn nhất trong các số: 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 là: (0,5 điểm)

A.8,29

B.8,92

C.9,28

D.9,82

Tìm giá trị của chữ số x để 35,8x5 > 35,889 ( 1 điểm)

A.x = 8

B.x = 6

C.x = 9

D.x = 7

Em hãy cho biết 8 tấn 9 kg nếu viết dưới dạng số thập phân thì sẽ là số nào dưới đây ! (0,5 đ)

A.8,9 tấn.

B.8,09 tấn.

C.80,09 tấn.

D.8,009 tấn.

Theo em thì chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ? (0,5 đ)

A.Hàng nghìn

B.Hàng phần trăm

C.Hàng phần nghìn

D.Hàng phần mười

 

Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ? (2đ)

A.405 000 đồng.

B.450 000 đồng.

C.540 000 đồng.

D.270 000 đồng.

24 tháng 11 2021

D

C

D

C

A

28 tháng 12 2021

1:b

Câu 1: Đặt tính và tính a. 607 + 56,78 b. 418,5 – 96,98 c. 9,5 x 4,18 d. 140,76 : 2,04Câu 2: Viết các số thập phân sau có:a. Chín mươi bảy chục và tám đơn vị; ba phần mười và sáu phần nghìn:b. Bảy trăm đơn vị, mười lăm phần nghìnc. Năm nghìn hai chục, hai tám phần nghìnd. Không đơn vị ; chín phần trăm và bốn phần nghìn.Câu 3: Tính giá trị biểu thức145,36 – 2,7 x 8,1 : 5,4Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống 7m 5cm =...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặt tính và tính a. 607 + 56,78 b. 418,5 – 96,98 c. 9,5 x 4,18 d. 140,76 : 2,04

Câu 2: Viết các số thập phân sau có:

a. Chín mươi bảy chục và tám đơn vị; ba phần mười và sáu phần nghìn:

b. Bảy trăm đơn vị, mười lăm phần nghìn

c. Năm nghìn hai chục, hai tám phần nghìn

d. Không đơn vị ; chín phần trăm và bốn phần nghìn.

Câu 3: Tính giá trị biểu thức

145,36 – 2,7 x 8,1 : 5,4

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống 7m 5cm = dam 9 tấn 5 yến = tạ 106 ha 4dam2 = km2 87dm2 5cm2 = m2

Câu 4: Tìm x (x + 83,5): 4,7 = 30,6

 

Câu 5: Miếng đất tam giác có cạnh đáy 8,4m và bằng 75 chiều cao. Tìm diện tích miếng đất bằng m2 ?

Câu 6: Khu đất HCN chiều rộng 37,5 mét và bằng 34 chiều dài. Người ta dành 24% diện tích đất để trồng hoa. Tính diện tích đất còn lại bằng m2 ?

Câu 7: Tính nhanh

17,2 x 5,55 + 2,45 x 17,2 + 34,4                                                                            giải giúp em với ạ,em đang cần gấp!!!

1
29 tháng 12 2021

Câu 2: 

a: 978,306

b: 700,015

27 tháng 3 2019

a) 34,582

b) 0,006

Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:  A. 35,08                 B. 350,8               C. 350,08               D. 35,8Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:  A. 12 vòng             B. 1 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                              Câu 3: 52,5% của 400 là:A. 4B. 52,5C. 2100D. 210Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:A. 9750B. 6790C....
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08                 B. 350,8               C. 350,08               D. 35,8

Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 12 vòng             B. 1 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 3: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135

Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

2
10 tháng 3 2022

B

B

D

A

B

Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08                 B. 350,8               C. 350,08               D. 35,8

Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 12 vòng             B. 1 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 3: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135

Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

26 tháng 8 2023

a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)


b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)


c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)


d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)


e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)

26 tháng 8 2023

a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23

b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708

c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604

d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016

e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490

20 tháng 7 2017

a) 32,8

b) 260,9

21 tháng 2 2016

thiếu đề rùi bn ơi

15 tháng 1 2017

câu 5 bằng 75 bạn ạ